Triều Tiên Danh_sách_vua_Triều_Tiên

Triều Tiên (1392–1910) cai trị bởi dòng họ Lý (Lee/ Yi) là Triều đại nối tiếp Cao Ly. Năm 1897, khi Triều Tiên trở thành Đế quốc Đại Hàn, một số vị vua Triều Tiên được truy tặng miếu hiệu lên đến cấp bậc của hoàng đế.

Vua Triều Tiên có miếu hiệu kết thúc bằng "jo" hoặc "jong". "Jo" (Tổ) được trao cho các vua/hoàng đế đầu tiên của dòng mới trong Triều đại, vua/hoàng đế đầu tiên có tên đặc biệt (Taejo), có nghĩa là "tổ tiên vĩ đại" (xem Cao Ly). "Jong" (Tông) được truy tặng cho tất cả các vị vua/hoàng đế khác. Hai vị vua, Yên Sơn QuânQuang Hải Quân, không được trao miếu hiệu sau khi Triều đại của họ kết thúc do bị truất phế vương vị.

Mỗi vị vua đều có một thụy hiệu bao gồm các danh hiệu "Wang" ("Vương"), "Hwangje" ("Hoàng đế"), "Daewang" (Đại vương), hoặc "Daeje" (Đại đế).

Đời Ảnh Miếu hiệu Tên Thời gian trị vì
Hán Việt chữ Hán Hangul Romaja Hán Việt chữ Hán Hangul Romaja
1 Thái Tổ 太祖 태조 Taejo Lý Thành Quế 李成桂 이성계 Lee Seong-gye 1392–1398
2 Định Tông 定宗 정종 Jeongjong Lý Phương Quả 李芳果 이방과 Lee Bang-gwa 1398–1400
3 Thái Tông 太宗 태종 Taejong Lý Phương Viễn 李芳遠 이방원 Lee Bang-won 1400–1418
4 Thế Tông 世宗 세종 Sejong Lý Tạo 李祹 이도 Lee Do 1418–1450
5 Văn Tông 文宗 문종 Munjong Lý Hướng 李珦 이향 Lee Hyang 1450–1452
6 Đoan Tông 端宗 단종 Danjong Lý Hoằng Vĩ 李弘緯 이홍위 Lee Hong-wi 1452–1455
7 Thế Tổ 世祖 세조 Sejo Lý Nhu 李瑈 이유 Lee Yu 1455–1468
8 Duệ Tông 睿宗 예종 Yejong Lý Hoảng 李晄 이광 Lee Gwang 1468–1469
9 Thành Tông 成宗 성종 Seongjong Lý Huyện 李娎 이혈 Lee Hyeol 1469–1494
10 Yên Sơn Quân
không có miếu hiệu
燕山君 연산군 Yeonsangun Lý Long 李隆 이융 Lee Yung 1494–1506
11 Trung Tông 中宗 중종 Jungjong Lý Dịch 李懌 이역 Lee Yeok 1506-1544
12 Nhân Tông 仁宗 인종 Injong Lý Hạo 李峼 이호 Lee Ho 1544–1545
13 Minh Tông 明宗 명종 Myeongjong Lý Hoàn 李峘 이환 Lee Hwan 1545–1567
14 Tuyên Tổ 宣祖 선조 Seonjo Lý Diên 李蚣 이연 Lee Yeon 1567–1608
15 Quang Hải Quân
không có miếu hiệu
光海君 광해군 Gwanghaegun Lý Hồn 李琿 이혼 Lee Hon 1608–1623
16 Nhân Tổ 仁祖 인조 Injo Lý Tông 李倧 이종 Lee Jong 1623–1649
17 Hiếu Tông 孝宗 효종 Hyojong Lý Hạo 李淏 이호 Lee Ho 1649–1659
18 Hiển Tông 顯宗 현종 Hyeonjong Lý Túc 李棩 이연 Lee Yeon 1659–1674
19 Túc Tông 肅宗 숙종 Sukjong Lý Đôn 李焞 이순 Lee Sun 1674–1720
20 Cảnh Tông 景宗 경종 Gyeongjong Lý Quân 李昀 이윤 Lee Yun 1720–1724
21 Anh Tổ 英祖 영조 Yeongjo Lý Khâm 李昑 이금 Lee Geum 1724–1776
22 Chính Tổ 正祖 정조 Jeongjo Lý Toán 李祘 이산 Lee San 1776–1800
23 Thuần Tổ 純祖 순조 Sunjo Lý Công 李蚣 이공 Lee Gong 1800–1834
24 Hiến Tông 憲宗 헌종 Heonjong Lý Hoán 李奐 이환 Lee Hwan 1834–1849
25 Triết Tông 哲宗 철종 Cheoljong Lý Biện 李昪 이변 Lee Byeon 1849–1863
26 Cao Tông 高宗 고종 Gojong Lý Mệnh Phúc 李命福 이명복 Lee Myeong-bok 1863–1897